STT | Đặc tính | Thông số |
1 | Nhà sản xuất |
|
2 | Xuất xứ |
|
3 | Mã hiệu |
|
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng | ISO 9000 |
5 | Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 60099-4 hoặc tương đương |
6 | Loại | Loại chống sét oxit kim loại không khe hở, được liên kết giữa pha và đất, phù hợp lắp đặt ngoài trời, vỏ bọc cách điện bằng Silicone rubber hoặc hỗn hợp silicone có khả năng chống nước chảy thành dòng, khả năng chống nứt, ăn mòn, lão hoá, thích hợp để vận hành trong điều kiện ô nhiễm như các khu vực ven biển, sương muối, công nghiệp ô nhiễm, tia cực tím, vv, cũng như khí hậu nhiệt đới ẩm ướt |
7 | Vật liệu cách điện | Polymer (cao su silicon hoặc hỗn hợp silicon) Trên thân cách điện phải có tên của Nhà sản xuất được đúc nổi hoặc đúc chìm. |
8 | Điện áp định mức hệ thống | 22 kV |
9 | Điện áp lớn nhất hệ thống | 24 kV |
10 | Tần số định mức | 50 Hz |
11 | Dòng xả định mức (sóng 8/20 ms) | 10 kAp |
12 | Điện áp định mức của chống sét, Ur | 18 kVrms |
13 | Điện áp làm việc liên tục cực đại (MCOV) | ³ 15.3kVrms |
14 | Khả năng quá áp tạm thời trong 1 giây (TOV) | > 18.19 kVrms |
15 | Điện áp dư cực đại khi làm việc với dòng xung 8/20µs | 2.3 ¸ 3.6 Ur kVp |
16 | Cấp thoát sét | 1 |
17 | Khả năng giải phóng áp suất | 20 kArms |
18 | Chiều dài đường rò | ³ 600mm |
19 | Mức cách điện của vỏ cách điện chống sét |
|
| Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp | 50 kVrms |
| Điện áp chịu đựng xung (sóng 1.2/50ms) | 125 kVp |
20 | Khả năng giải phóng năng lượng định mức | ³ 2.2 kJ/kV of MCOV |
21 | Nhiệt độ môi trường làm việc cao nhất | 500C |
22 | Độ ẩm tương đối lớn nhất | 90 % |
23 | Phụ kiện đi kèm | Chống sét phải bao gồm các phụ kiện tối thiểu sau: – Bộ cách ly chống sét – Giá đỡ cách điện – Kẹp đấu nối dây (bao gồm 2 tấm kẹp có chấu nghịch nhau làm bằng thép không gĩ trên mỗi đầu cực, tổng cộng 4 tấm) và có đai ốc, long đen phù hợp để đấu nối dây đồng / nhôm tiết diện đến 50 mm2 |